E
Earnest Money: Tiền đặt cọc - Khoản tiền được cung cấp như
một phần của giá mua để chấp nhận một thỏa thuận mua bán.
Easement: Quyền sử dụng trên đất người khác - Quyền hạn
hay quyền lợi có giới hạn trong khu đất của người khác với quyền sử
dụng, đặc quyền, lợi ích ở mức độ nào đó.
Easement Appurtenant: Quyền sử dụng phụ thuộc trên đất người
khác - Một quyền sử dụng trên đất người khác được tạo ra cho lợi
ích của lô đất và gắn liền với lô đất.
Easement in Gross: Quyền sử dụng gộp trên đất người khác -
Một quyền sử dụng trên đất người khác được tạo ra cho lợi ích của
một người hơn là cho lô đất.
Ejectment: Trục xuất - Một hành động pháp lý để lấy lại
quyền sở hữu đất hay vì thiệt hại.
Eleemosynary: Cung cấp miễn phí - Cho không như một hành
động từ thiện.
Eminent Domain: Sung công đất - Quyền lấy đất tư nhân cho
mục đích công.
Emptor - Người mua.
Encroachment: Sự xâm lấn - Phạm vi lấn chiếm sang đất
người khác.
Encumbrance: Sự phiền toái, trở ngại - Quyền hạn hay mối
quan tâm vào khu đất làm giảm giá trị của nó nhưng không gây cản trở
việc mua bán hay chuyển nhượng.
Endorsement: Ký hậu - Hành động ký tên vào
mặt sau tờ ngân phiếu hay hối phiếu hẹn trả để xác nhận việc chuyển
tiền, ngoài ra còn có nghĩa là một văn bản đính kèm vào giấy tờ bảo
đảm để mở rộng hay giới hạn phạm vi chi trả.
Enfeoff: Cấp đất cho - Trao cho một người quyền sở hữu khu
đất.
Entirety: Toàn vẹn - Một hình thức đồng sở hữu mà các chủ
nhân cùng nắm giữ toàn bộ.
Equitable Lien: Quyền giữ thế chấp hợp lệ - Quyền giữ thế
chấp được công nhận ở tòa về tính hợp lệ.
Equitable Title: Quyền sở hữu hợp lệ - Quyền có được sự sở
hữu hợp lệ.
Equity: Hợp lý - Sự công bằng dựa trên cơ sở đạo đức và
luân lý.
Equity in Property: Giá trị tài sản bị cầm cố - Giá trị
lợi tức của một người về bất động sản trên tổng mức thế chấp và phí.
Equity of Redemption: Vốn chuộc lại - Quyền chuộc lại bất
động sản sau khi bán theo phán quyết của tòa.
Erosion: Sự xói mòn - Sự ăn mòn đất dần dần cho lực tự
nhiên.
Escalator Clause: Khoản điều chỉnh - Điều khoản quy định
sự điều chỉnh lên hoặc xuống về chi phí, phí tổn, tiền thuê...
Escheat: Chuyển giao tài sản không người thừa kế -
Sự tước quyền sở hữu để chuyển giao cho nhà nước.
Escrow: Khế ước cho bên thứ ba - Một giao dịch trong đó
một bên thứ ba không thiên vị hành động theo chỉ dẫn cho cả người
bán và người mua, hoặc cho cả người vay và người cho vay, trong việc
thực hiện chỉ dẫn, phân phát giấy tờ và chứng từ, giải ngân vốn.
Estate: Bất động sản - Mức độ, số lượng, bản chất và phạm
vi quyền lợi của một người về bất động sản.
Estate at Will: Bất động sản tùy ý - Quyền sở hữu của một
chủ đất trong khoảng thời gian không xác định có thể kết thúc bởi
một chủ đất khác theo thông báo.
Estate for Life: Bất động sản suốt đời - Bất động sản được
tính theo khoảng thời gian không biết chắc suốt cuộc đời con người.
Estate for Years: Bất động sản năm - Bất động sản được
tính cho một khoảng thời gian cố định, xác định, chắc chắn.
Estate of Inheritance: Bất động sản thừa kế - Một bất động
sản kéo dài qua cuộc đời của người chủ sở hữu và được kế tục bởi
người thừa tự.
Estate Tax: Thuế bất động sản - Thuế đánh trên đặc quyền
chuyển quyền sở hữu bất động sản của một người đã chết.
Estoppel: Sự ngăn chặn - Chặn lại việc đòi quyền hay phòng
ngừa hậu quả của vị thế, hành động, hay tuyên bố trước đây.
et Al. - và những người khác.
et Con. - và chồng.
et Seq. - và tiếp theo.
et Ux. - và vợ.
Ex Parte: Một phía - Một thủ tục pháp lý, lệnh, lệnh của
tòa được cho là thuộc về một phía khi nó được thực hiện hoặc cấp
theo yêu cầu và lợi ích của chỉ một bên, và không thông báo cho
người nào cả.
Ex Post Facto - Sau sự kiện.
Examination: Kiểm tra - Quy trình xác định trao quyền sở
hữu, và những trở ngại cho khu đất.
Examiner: Người kiểm tra - Người phân tích loạt quyền sở
hữu đất và bày tỏ ý kiến sau đó.
Exception: Ngoại lệ, ngoại trừ - Sự loại trừ, không tính
vào, hay không bao gồm.
Exculpatory Clause: Điều khoản bào chữa - Điều khoản được
thiết lập để bào chữa cho một bên khỏi chịu trách nhiệm.
Execution Proceedings: Thủ tục xiết nợ - Việc ép buộc tuân
thủ pháp lý dùng đến việc chiếm đoạt và bán tài sản của con nợ.
Executor: Người nam thi hành di chúc - Người đàn ông đại
diện bất động sản của người đã chết có để lại di chúc.
Executory: Hợp đồng chưa thực hiện - Một thỏa thuận hay
hợp đồng chưa được thực hiện.
Executrix: Người nữ thi hành di chúc - Người phụ nữ đại
diện bất động sản của người đã chết có để lại di chúc.
Exemption: Miễn - Miễn một khoản chi tiêu bắt buôc hay một
nghĩa vụ.
Expediente: Hồ sơ chuyển nhượng đất - Hồ sơ chuyển nhượng đất của Tây Ban
Nha hay Mê-hi-cô.
Extension Agreement: Thỏa thuận gia hạn - Một thỏa thuận
cấp thêm thời gian để thực hiện.
Về đầu trang
|