Fidelity National Title Insurance Company Skip Navigation Links
Trang chủ
Thông tin về Quyền sở hữuExpand Thông tin về Quyền sở hữu
Thư ViệnExpand Thư Viện
Văn Phòng
Người tiêu dùngExpand Người tiêu dùng
Về chúng tôiExpand Về chúng tôi
Liên lạc
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


S


Sale and Leaseback: Giao dịch bán và cho thuê ngược lại - Một giao dịch trong đó người được chuyển nhượng trong một chứng thư cho thuê ngược lại cùng một bất động sản đó cho người chuyển nhượng mà không thay đổi về quyền sở hữu của nó.

Sales Contract: Hợp đồng bán - Một hợp đồng được tham gia để bán và mua bất động sản.

Sans: Không có - Không cùng với.

Satisfaction: Sự đáp ứng - Việc thực hiện các điều khoản của một nghĩa vụ.

Scilicet: Nghĩa là - Tức là, ý nói là, cụ thể là; được viết tắt trong tiếng Anh là "ss."

Seal: Dấu xác nhận - Một dấu in vào giấy tờ để xác nhận giá trị pháp lý.

Searcher: Người tìm kiếm - Một nhân viên của công ty xác minh quyền sở hữu bất động sản chịu trách nhiệm thu thập các đường nối kết cần có để hoàn tất một loạt quyền sử dụng bất động sản.

Section: Dặm vuông - Một phép đo đất một dặm vuông chứa 640 mẫu.

Security: Bảo đảm thế chấp - Đồ ký quỹ; tài sản được cầm cố hoặc thế chấp để đảm bảo thực hiện một nghĩa vụ.

Security Deposit: Ký quỹ bảo đảm - Một khoản tiền ký quỹ để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ.

Seisin: Quyền sở hữu đất vĩnh viễn - Sự sở hữu đất theo một tuyên bố khu đất được toàn quyền sử dụng.

Seriatim: Từng điểm một - Nối tiếp từng thứ một.

Servient Tenement: Bất động sản địa dịch - Khu đất phải chịu sự sử dụng trên đất người khác.

Servitude: Quyền địa dịch - Quyền về bất động sản của một người khác theo bản chất quyền sử dụng trên đất người khác.

Settlor: Người chuyển nhượng gia tài - Người tạo ra ủy thác.

Severalty Ownership: Quyền sở hữu bất động sản riêng - Quyền sở hữu bất động sản bởi một người duy nhất toàn quyền sở hữu.

Sheriff's Deed: Chứng thư phát mại - Sự chuyển nhượng quyền sử dụng một bất động sản của người nợ như là hậu quả của việc bán.

Sine Qua Non: Không thể thiếu - Không có không được. Một điều kiện tất yếu không thể thiếu được.

Situs: Vị trí bất động sản - Địa điểm của khu bất động sản.

Slander of Title: Vu khống quyền sử dụng - Tuyên bố phi lý, sai sự thật về quyền sử dụng bất động sản của người khác.

Soldiers' and Sailors' Civil Relief Act - Luật liên bang được thiết lập để bảo vệ các thành viên của lực lượng vũ trang khỏi bị mất bất động sản để đáp ứng nghĩa vụ phải gánh chịu trước khi tham gia phục vụ. [Xem thêm ở Đạo luật Hỗ trợ Lính dự bị Quân đội California năm 1991].

Special Assessments: Phí ấn định đặc biệt - Khoản phí được áp đặt cho bất động sản đặc biệt được hưởng lợi bởi việc cải tạo hệ thống công công địa phương.

Specific Performance Action: Tố tụng thực thi cụ thể - Một hình thức tố tụng tìm kiếm sự thi hành giấy tờ liên quan đến bất động sản.

Stare Decisis: Tiền lệ pháp - Một học thuyết pháp lý mà các quyết định trước đây của tòa án được xem là tiền lệ cho các quyết định sau này.

Statement of Information: Trình bày thông tin - Một bản trình bày vắn tắt các dữ kiện căn cứ bởi người bảo hiểm quyền sử dụng nhằm hỗ trợ nhận dạng đúng các cá nhân.

Status: Tình trạng - Vị trí pháp lý của một cá nhân; ví dụ: người trưởng thành, người vị thành niên...

Statute of Frauds: Quy chế ngăn ngừa gian lận - Một loạt các quy chế được thiết lập nhằm mục đích ngăn chặn gian lận. Ví dụ: để có thể thi hành, một hợp đồng bán bất động sản thưc tế phải được lập bằng văn bản.

Statute of Limitations: Quy chế hạn định - Một loạt các quy chế được thiết lập để đáp lại các quyền và yêu cầu cũ không thể thi hành.

Stirps: Tổ tiên - Dòng họ, tổ tiên, gia tộc. Người mà từ đó một dòng họ truyền nối.

Stop Notice: Thông báo dừng - Một thông báo căn cứ vào người cho vay xây dựng bởi một người góp phần chưa thanh toán cho một công trình cải tạo nhằm mục đích ngăn chặn vốn vay.

Straight Note: Hối phiếu trả một lần - Một hối phiếu hẹn trả kêu gọi thanh toán toàn bộ một lần hơn là trả góp.

Subdivision: Sự phân lô - Sự phân chia một vùng đất thành các lô riêng biệt.

Subject To - Sự công nhận quyền nắm giữ vật thế chấp hiện tại hay sự cản trở nhưng không thừa nhận trách nhiệm cá nhân về việc đó.

Sublease: Cho thuê lại - Việc cho thuê được thừa hành bởi người thuê cho điều khoản thấp hơn bất động sản cho thuê theo hợp đồng.

Subordinate: Hạ cấp - Hạ thấp quyền ưu tiên.

Subordination Agreement: Hợp đồng hạ cấp - Một hợp đồng thay đổi sự ưu tiên quyền lợi.

Subrogate: Thay thế - Thay thế một người cho người khác liên quan đến một nghĩa vụ.

Substitution: Sự thay thế - Sự chỉ định một người hành động thay cho người khác.

Summons: Trát hầu tòa - Một chỉ thị của tòa án cho quận trưởng để thông báo cho người bị kiện rằng đã có một vụ kiện tụng được đệ đơn chống lại người đó.

Surety: Người bảo đảm - Một người bảo đảm khả năng thực hiện nghĩa vụ của người khác.

Survey: Trắc địa - Quy trình đo đạc một lô đất và xác định diệnt ích và ranh giới của nó.

Syndicate: Nghiệp đoàn - Một tập thể hay hiệp hội những người đầu tư vào bất động sản bằng cách mua cổ phiếu trong một tổ chức.

Về đầu trang