Fidelity National Title Insurance Company Skip Navigation Links
Trang chủ
Thông tin về Quyền sở hữuExpand Thông tin về Quyền sở hữu
Thư ViệnExpand Thư Viện
Văn Phòng
Người tiêu dùngExpand Người tiêu dùng
Về chúng tôiExpand Về chúng tôi
Liên lạc
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


P


Parcel: Lô - Bất kỳ khu vực đất đai nào nằm trong một vùng riêng biệt.

Parol - Bằng lời nói.

Participating Per Cent: Phần trăm tham gia - Bất kỳ khoản lợi tức xăng dầu nào mà một chủ đất, người thuê theo hợp đồng, người thuê lại, hay người được chuyển nhượng vứt bỏ để tài trợ cho sản xuất mà nhờ đó nhà đầu tư chia sẻ cân xứng thu nhập từ doanh nghiệp.

Partial Reconveyance: Văn bản chuyển nhượng một phần - Một văn bản hủy bỏ quyền giữ thế chấp của một chứng thư ủy thác khỏi một phần bất động sản.

Partial Release Clause: Điều khoản hỗ trợ một phần - Điều khoản trong một hợp đồng đất đai, chứng thư ủy thác hay văn tự thế chấp về việc chuyển nhượng một phần bất động sản cho người mua để đáp ứng các điều kiện đã định.

Partition Action: Kiện chia tài sản - Thủ tục kiện tụng do một hoặc nhiều người đồng sở hữu lập ra về việc phân chia tài sản thành các phần riêng biệt hoặc bán toàn bộ và chia tiền thu được.

Partnership: Hiệp hội - Một tổ chức gồm hai hay nhiều người thực hiện với tư cách là đồng sở hữu một doanh nghiệp vì lợi nhuận.

Party Wall: Tường chung - Bước tường được xây trên một đường ranh giới và được sử dụng bởi cả hai bên chủ sở hữu.

Patent: Môn bài - Sự chuyển quyền sở hữu đối với đất công do chính quyền liên bang hay tiểu bang thực hiện.

Pendente Lite - Tranh chấp chưa được giải quyết.

Per Autre Vie - Trong suốt cuộc đời của một người khác.

Per Capita: Theo đầu người - Tính theo đầu người, theo số cá nhân.

Per Stirpes - Theo nguồn gốc; theo quyền đại diện.

Per Se: Thực chất - Tự nó; như thế.

Percentage Lease: Hợp đồng thuê phần trăm - Một hợp đồng thuê trong đó tiền thuê được xác định toàn bộ hay một phần từ khối lượng công việc được thực hiện.

Periodic Tenancy: Thuê định kỳ - Thuê trong các thời kỳ kế tiếp nhau có thời hạn như nhau.

Personal Property: Tài sản cá nhân - Tàu sản có thể di dời được; tài sản không phải là bất động sản.

Plaintiff: nguyên đơn - Bên đệ đơn kiện.

Plat: Sơ đồ - Một sơ đồ, bản đồ, hay biểu đồ.

Pleadings: Biên bản bào chữa - Văn bản chính thức được trình bày trước tòa bao gồm những lời buộc tội và biện hộ khác nhau của nguyên đơn và bị đơn.

Pledge: Vật thế chấp - Chuyển giao tài sản cá nhân như một vật bảo đảm cho việc thực hiện một nghĩa vụ.

Policy of Title Insurance: Chính sách Bảo hiểm Quyền sở hữu - Một giao kèo đảm bảo khỏi bị tổn thất do thiếu sót trong quyền sở hữu đối với quyền lợi hay quyền giữ thế chấp bất động sản được bảo hiểm.

Post - Sau; sau khi.

Powers of Attorney: Quyền hạn luật sư - Sự ủy thác bằng văn bản từ một thân chủ ủy quyền cho một người khác làm đại diện của thân chủ để hành động cho người đó hoặc nhân dân người đó trong một hoặc nhiều giao dịch được chỉ định.

Preamble: Phần mở đầu - Phần giới thiệu.

Preemption: Sự mua tay trên - Hành động mua trước một người khác.

Preemption Entry: Sự tiếp nhận tiên cơ - Sự tiếp nhận đất công của Mỹ bởi một người định cư bằng cách cho người định cư đó quyền ưu tiên được nhận quyền sở hữu.

Preemptive Right: Quyền ưu tiên mua trước - Một quyền ưu tiên được mua trước trên cùng các điều khoản được cung cấp bởi một bên thứ ba.

Pre-Payment Clause: Điều khoản trả trước - Điều khoản cho phép thanh toán một khoản nợ trước ngày đến hạn.

Pre-Payment Penalty: Tiền phạt trả trước - Phí áp đặt bởi người cho vay để thanh toán một khoản nợ trước ngày đến hạn.

Prescription - Phương pháp thu lại quyền sử dụng đất người khác do việc sử dụng bất lợi cho bất động sản của người khác.

Press Copy: Bản sao thông tin - Bản sao bảo hiểm quyền sở hữu hay thông tin của một công ty xác minh quyền sở hữu mà công ty đó đã ban hành.

Presumption: Sự suy đoán - Điều được giả định mà không có bằng chứng.

Pretermit: Bỏ sót - Bỏ; bỏ qua.

Prima Facie: Nhìn qua, thoạt nhìn - Giả định là đúng cho đến khi có thêm bằng chứng.

Principal: Thân chủ - Một bên được đại diện bởi một người đại diện hay một bên đứng đầu trong một giao dịch cụ thể hay khoản vay phảu trả lại trừ khi quyền lợi hay tài sản cấu thành một bất động sản ủy thác.

Priority: Quyền ưu tiên - Sự ưu tiên tương ứng về việc đua tranh quyền giữ thế chấp và sự cản trở.

Privity: Quan hệ riêng - Sự gần gũi; sự phụ thuộc lẫn nhau trong mối quan hệ.

Probate: Có chứng thực - Liên quan đến bằng chứng; bằng chứng có hiệu lực của một di chúc của người đã chết; bằng chứng quyền sở hữu.

Probate Court: Phiên tòa xử về thủ tục di chúc - Một bộ phận của tòa thượng thẩm có quyền thực thi pháp lý về bất động sản của người đã chết, người vị thành niên, người không đủ thẩm quyền, và người được bảo vệ.

Profit Prendre: Lấy lợi ích - Quyền lấy một phần đất hay đem lại đất đai.

Promissory Note: Hối phiếu hẹn trả - Một cam kết bằng văn bản vô điều kiện, được ký bởi người viết, để thanh toán hoàn toàn một khoản tiền nào đó cho người có hối phiếu được chi trả, hay cho một người được chỉ định hoặc theo lệnh của người ấy.

Pro-Rata: Theo tỷ lệ - Cân xứng; theo một tỷ lệ nào đó, tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ.

Public Lands: Đất công - Tất cả các phần đất trống thuộc chính quyền liên bang phụ thuộc sự bố trí theo luật đất chung.

Public Report: Báo cáo cho công chúng - Một báo cáo được ban hành bởi Ủy viên Hội đồng Bất động sản California chứa thông tin quyền lợi cho một người mua tương lai về bất động sản đã được chia nhỏ.

Purchase Money Mortgage: Văn tự thế chấp tiền mua - Một văn tự thế chấp đảm bảo thanh toán tất cả hay một phần giá mua bất động sản. Một văn tự thế chấp tiền mua có thể là văn tự có 'quyền ưu tiên đầu tiên', 'quyền ưu tiên thứ hai', 'quyền ưu tiên thứ ba'...

Về đầu trang