Fidelity National Title Insurance Company Skip Navigation Links
Trang chủ
Thông tin về Quyền sở hữuExpand Thông tin về Quyền sở hữu
Thư ViệnExpand Thư Viện
Văn Phòng
Người tiêu dùngExpand Người tiêu dùng
Về chúng tôiExpand Về chúng tôi
Liên lạc
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


J


Joinder: Sự liên hợp - Một hay nhiều người hành động kết hợp với nhau.

Joint Protection Policy: Chính sách Bảo vệ Liên kết - Một chính sách đảm bảo hơn là một quyền lợi, cụ thể là quyền lợi của các người sở hữu và người cho vay.

Joint Tenancy: Liên đới sở hữu - Một hình thức đồng sở hữu của hai hay nhiều người với những phần bằng nhau được đặc trưng bởi quyền kiêm hưởng.

Joint Venture: Liên doanh - Một dạng tổ chức doanh nghiệp gồm hai hay nhiều người quản lý doanh nghiệp riêng vì lợi nhuận.

Judgment: Phán quyết - Quyết định cuối cùng tại một phiên tòa về việc thực thi quyền hạn của các bên đối với một vụ kiện.

Judgment Lien: Quyền giữ thế chấp theo phán quyết - Quyền giữ thế chấp do luật pháp quy định theo một phán quyết, hoặc một bản tóm tắt, ra lệnh thanh toán tổng số tiền.

Junior Lien: Quyền giữ thế chấp cấp thấp - Quyền giữ thế chấp ở mức độ ưu tiên thấp.

Jurat: Bản khai có tuyên thệ - Phần giấy chứng nhận hay bản khai có tuyên thệ xác định thời điểm, địa điểm và trước người được tuyên thệ.

Jurisdiction: Quyền thực thi pháp lý - Quyền xét xử về vấn đề trong một xử án cụ thể.

Về đầu trang