Fidelity National Title Insurance Company Skip Navigation Links
Trang chủ
Thông tin về Quyền sở hữuExpand Thông tin về Quyền sở hữu
Thư ViệnExpand Thư Viện
Văn Phòng
Người tiêu dùngExpand Người tiêu dùng
Về chúng tôiExpand Về chúng tôi
Liên lạc
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


R


Ratable: Tính theo tỷ lệ - Xác định tỷ lệ.

Range: Hàng - Một hàng khu đô thị chạy ở phía bắc và nam thành một hàng song song, và đông hoặc tây của một kinh tuyến chính.

Ratification: Phê chuẩn lại - Việc thừa nhận hay chấp thuận một hành động không được phép trước đây.

Real Property: Bất động sản - Một tài sản không thể di dời như đất, tòa nhà, công trình cải tạo, công trình phụ thuộc, và khoảng không.

Rebuttable Presumption: Giả định có thể bác bỏ - Một giả định rằng không thuyết phục được mà có thể mâu thuẫn với bằng chứng.

Rescission: Hủy bỏ - Hành động hủy hay bãi bỏ hiệu lực của một giấy tờ.

Reconveyance: Văn bản chuyển nhượng lại - Một tài liệu hủy quyền nắm giữ thế chấp của một chứng thư ủy thác và chuyển nhượng lại quyền sử dụng cho khu bất động sản bị cản trở bởi chứng thư ủy thác cho người được ủy thác.

Record: Ghi hồ sơ - Đưa vào hồ sơ công của County Recorder; ngoài ra còn là một hệ thống hồ sơ công đưa ra thông báo có tính xây dựng cho quyền yêu cầu, hay quyền lợi, về bất động sản.

Recording: Lưu giữ hồ sơ - Hành động lưu hồ sơ trong văn phòng của County Recorder.

Redemption: Chuộc lại - Hành động mua lại bất động sản đã được bán trước đây theo thủ tục pháp lý.

Redemption Right: Quyền chuộc lại - Quyền của một người nợ được mua lại quyền sử dụng bất động sản trước đây do người đó sở hữu nhưng phải bán thông qua một quy trình pháp lý để trả nợ.

Reformation Action: Kiện tụng để sửa đổi - Vụ kiện được lập vì mục đích điều chỉnh sai sót trong giấy tờ.

Reinstatement: Phục hồi - Khôi phục lại tình trạng chiếm giữ trước khi bị mất.

Release: Giấy bãi miễn - Một giấy tờ hủy quyền nắm giữ văn tự thế chấp, phán quyết, quyền giữ thế chấp về xây dựng...; ngoài ra, còn là một tài liệu tuyên bố miễn trách nhiệm cho người nào đó.

Release Clause: Điều khoản bãi miễn - Điều khoản trong một văn tự thế chấphay một chứng thư ủy thác để bãi miễn quyền nắm giữ thế chấp các phần bất động sản

Reliction: Rút nước - Sự rút nước dần dần khỏi khu vực có nước thường lệ làm lộ ra đất khô.

Remainder: Đất thừa tự - Một khu đất tương lai, ngoài quyền thừa kế hợp pháp, có hiệu lực khi kết thúc một khu đất trước đó.

Remainderman: Người giữ đất thừa tự - Người nắm giữ khu đất thừa tự.

Remittitur - Chỉ dẫn và chỉ thị của tòa phúc thẩm cho tòa sơ thẩm trong việc bố trí các vấn đề kháng cáo.

Replevin - Một hình thức kiện tụng để thu hồi lại bất động sản cá nhân.

Request for Notice: Yêu cầu thông báo - Yêu cầu được ghi lại bởi một người muốn thông báo bằng văn bản về việc không thực hiện được nghĩa vụ theo một chứng thư ủy thác hay về việc lập kế hoạch mua bán của người được ủy thác; ngoài ra còn có nghĩa yêu cầu ủy thác được ghi lại của ai đó mong muốn thông báo việc lập kế hoạch một vụ mua bán tịch biên tài sản thế chấp theo một phán quyết; hoặc một yêu cầu được đệ trình trong vụ kiện về thủ tục di chúc bởi một người mong muốn thông báo đặc biệt về vụ kiện được thực hiện ở đó.

Request for Reconveyance: Yêu cầu văn bản chuyển nhượng lại - Chỉ dẫn bằng văn bản của người được lợi theo một chứng thư ủy thác cấp cho người được ủy thác, công nhận đáp ứng nghĩa vụ được bảo đảm, và chỉ đạo người được ủy thác hủy bỏ quyền giữ thế chấp của chứng thư ủy thác và chuyển nhượng lại tài sản bị cản trở bởi chứng thư ủy thác.

Reservation: Sự giữ quyền - Quyền hạn hay quyền lợi được giữ lại bởi một người chuyển nhượng trong một vụ chuyển nhượng.

Residuary Clause: Điều khoản tài sản còn lại - Điều khoản gồm nhiều nội dung của một di chúc hướng dẫn phân phát bất kỳ tài sản nào không được để lại hoặc truyền lại bằng chúc thư một cách cụ thể.

Residue: Phần còn lại - Phần đất còn lại của người đã chết sau khi thanh toán các khoản nợ, thuế, và phân phát cho việc để lại theo chúc thư.

Restraint on Transfer: Hạn chế chuyển nhượng - Sự cản trở hay hạn chế đối với quyền của người chủ sở hữu trong việc chuyển quyền sở hữu tài sản.

Restrictions: Hạn chế - Sự cản trở, giới hạn, hoặc cấm về việc sử dụng bất động sản được áp đặt trong các chứng thư hay trong một tuyên bố.

Resulting Trust: Ủy thác chống bất công - Một ủy thác được pháp luật ngụ ý ngăn ngừa sự bất công.

Revenue Stamps: Tem thuế - Tem được dán lên các chứng từ văn bản chứng minh việc thanh toán thuế liên bang đã áp đặt trước đây.

Reversion: Đất thừa kế hợp pháp - Một khu đất tương lai được trao quyền sở hữu hiện tại cho người chuyển nhượng hay người thừa kế của người chuyển nhượng mà quyền sở hữu bị hoãn lại.

Rider: Phụ lục - Phần bổ sung; phần thêm vào; phần viết thêm sau một tài liệu.

Right of Survivorship: Quyền kiêm hưởng - Quyền kế tục quyền lợi của một người đã chết.

Right of Way: Lộ giới - Khu vực được quyền băng qua một lô đất.

Riparian: Ven sông - Khu vực tiếp giáp với bờ sông hoặc thủy lưu.

Riparian Rights: Quyền ven sông - Quyền của chủ sở hữu thủy lưu giáp ranh với khu đất người đó.

Rood of Land: Phần tư mẫu đất - Phần thứ tư của một mẫu đất, hay một nghìn hai trăm mười thước (yard) vuông.

Rule Against Perpetuities: Luật cấm chuyển nhượng bất ngờ - Theo Thông Luật, một nguyên tắc cho rằng không quyền lợi nào về bất động sản hay tài sản cá nhân là tốt trừ khi nó được giao không trễ quá hai mươi mốt năm sau khi một đời người được hưởng quyền lợi. California đã chấp nhận điều chỉnh luật của quy tắc này.

Về đầu trang