Fidelity National Title Insurance Company Skip Navigation Links
Trang chủ
Thông tin về Quyền sở hữuExpand Thông tin về Quyền sở hữu
Thư ViệnExpand Thư Viện
Văn Phòng
Người tiêu dùngExpand Người tiêu dùng
Về chúng tôiExpand Về chúng tôi
Liên lạc
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


M


Map Act: Lập bản đồ - Lập Bản đồ Phân vùng (Quy định Chính phủ, Phần 66410 và tiếp theo) quy định phân vùng đất.

Marshaling: Phân hàng - Xếp vào hàng vài lô đất để đáp ứng một khoản nợ mà tất cả các lô đất đều được dùng làm vật bảo đảm. Phân hàng là một nguyên tắc công bằng.

Mean: Giữa, trung bình - Trung gian.

Mean High Tide Line: Dòng triều cao trung bình - Độ cao trung bình lúc triều lên.

Meander: Uốn khúc - Theo một đường uốn lượn.

Mechanic's Lien: Quyền giữ thế chấp về xây dựng - Quyền giữ thế chấp do luật pháp quy định theo hướng có lợi cho những người đóng góp nhân công, nguyên vật liệu, đồ cung ứng... cho công trình xây cất trên bất động sản.

Memorial: Biên bản - Một thông báo ngắn, bản tóm tắt, hay biên bản ghi nhớ.

Merger of Title: Sáp nhập quyền sở hữu: - Nhập một bất động sản nhỏ hơn vào moật bất động sản lớn hơn.

Meridians: Kinh tuyến - Đường bắc-nam tưởng tượng phân cách các vạch ranh giới nhằm tạo ra một điểm bắt đầu để đo khu đất.

Mesne - Trung gian, ở giữa.

Metes and Bounds - Giới hạn và ranh giới.

Military Reservist Relief Act of 1991: Đạo luật Hỗ trợ Lính dự bị Quân đội năm 1991 - Luật California nhằm bảo vệ các lính dự bị trong quân đội phục vụ trong cuộc Chiến tranh Vùng vịnh khỏi bị mất tài sản để đáp ứng nghĩa vụ phải gánh chịu trước khi được triệu tập phục vụ.

Monument: Vật xác lập ranh giới - Một vật hay dấu được dùng bởi người trắc địa để ấn định hay thiết lập ranh giới hoặc vị trí đất.

Moratorium: Lệnh hoãn trả nợ - Sự đình chỉ tạm thời theo quy chế về việc ép buộc trả nợ.

Mortgage: Văn tự thế chấp - Một văn bản bảo đảm của hai bên cầm cố một khu đất như vật bảo đảm để thực hiện một nghĩa vụ.

Mortgagee: Người cho vay theo kiểu nhận thế chấp - Bên được quyền thừa hành bởi người phải thế chấp.

Mortgagor: Người phải thế chấp - Bên phải chấp hành văn tự thế chấp.

Muniments of Title: Văn tự quyền sở hữu - Chứng thư hay các chứng từ gốc khác bao gồm một loạt quyền sở hữu đối với một lô bất động sản.

Mutual Water Company: Công ty cấp nước - Một công ty được tổ chức nhằm mục đích cung cấp nước cho các thành viên của mình.

Về đầu trang