Bản thuật ngữ và cụm từ này là phần chú giải của Fidelity National Title gồm
các định nghĩa, nghĩa và mô tả ý nghĩa của một số thuật ngữ và cụm từ
thường gặp nhất trong lĩnh vực ngành nghề của chúng tôi.
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:
I
Impound Account: Tài khoản sung công -- Tài khoản
được giữ bởi một người cho vay để đóng thuế, đóng bảo hiểm, hoặc các
khoản nợ định kỳ khác đối với bất động sản. Ví dụ, người thế chấp hoặc
người hưởng lợi trả một phần của thuế hàng năm, với sự thanh toán theo
tháng. Người cho vay trả hóa đơn thuế từ quỹ tích lũy.
Indemnity Agreement: Hợp đồng bồi thường -- Một hợp đồng mà một bên đồng
ý trả cho một bên kia về bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào phải chịu.
Ingress and Egress: Quyền đi vào và đi ra -- Quyền
đi vào và đi qua một khu đất.
Installment Contract: Hợp đồng trả góp -- Một
phương pháp mua trả góp (thường theo tháng). Khi đề cập đến bất động
sản, nó thường được gọi là hợp đồng đất đai.
Institutional Lenders: Tổ chức cho vay vốn --
Các ngân hàng, các tổ chức tiết kiệm và cho vay vốn, các doanh nghiệp khác,
những tổ chức cấp vốn vay cho công chúng như một hình thức kinh doanh
bình thường, hơn là các cá nhân, hoặc các công ty cấp vốn cho nhân viên.
Insured Mortgage: Văn tự thế chấp có bảo hiểm
-- Một
văn tự thế chấp được bảo hiểm thiệt hại của tài sản cầm cố trong trường
hợp vỡ nợ và thất bại trong việc tài sản được cầm cố thỏa mãn số dư
sở hữu những chi phí phụ thêm của sự tịch biên tài sản để thế nợ. Có thể
được bảo hiểm bởi F.H.A, VA, hoặc bởi các công ty bảo hiểm tài sản thế
chấp độc lập.
Intestate: Không để lại di chúc -- Không để lại di
chúc, hoặc để lại một di chúc bất hợp pháp, cốt để cho bất động sản được
xử lý theo luật thừa kế hơn là phương hướng của người quá cố.
Involuntary Lien: Quyền giữ thế chấp không tự nguyện --
Quyền giữ thế chấp, chẳng hạn như quyền giữ thế chấp có thuế,
quyền giữ thế chấp phán quyết... gắn với tài sản mà không cần có sự
đồng ý của người chủ, hơn là quyền giữ thế chấp mà người
chủ sở hữu đồng ý.
Về đầu trang
|